top of page
mynuong162

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng cho công việc và cuộc sống 

Trang bị cho mình những kỹ năng mềm là yếu tố quan trọng quyết định sự thành công về mọi mặt cuộc sống, nhất là trong thời đại tiên tiến hiện nay. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn học bộ từ vựng tiếng Anh về kỹ năng thiết yếu cho công việc và cuộc sống, giúp bạn dễ dàng áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về kỹ năng cơ bản 

Có rất nhiều kỹ năng trong cuộc sống mà bạn cần có và thành thạo, tùy vào tính chất công việc cuộc sống để rèn luyện kỹ năng phù hợp. Sau đây bao gồm tất tần tật các từ vựng tiếng Anh về kỹ năng, mời bạn học tham khảo: 

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng chung nhất 

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng chung nhất 
Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng chung nhất 

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về kỹ năng hữu ích mà bạn học cần trang bị để hỗ trợ và phục vụ tốt cho hành trình phát triển tương lai: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

a good team player

/ə gʊd tiːm ˈpleɪə/

một người có kỹ năng làm việc nhóm tốt

a quick learner

/ə kwɪk ˈlɜːnə/

một người học nhanh

a self-starter

/ə ˈselfˈstɑːtə/

một người chủ động, tự giác

ability to prioritize tasks

/əˈbɪlɪtɪ tʊ praɪˈɒrətaɪz tɑːsks/

có khả năng sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên

ability to work under (high) pressure

/əˈbɪlɪtɪ tə wɜːk ˈʌndə haɪ ˈpreʃə/

có khả năng làm việc dưới áp lực (cao)

adaptability

/əˌdæptəˈbɪlɪtɪ/

có khả năng thích ứng, khả năng hòa nhập nhanh

adaptable

/əˈdæptəbl/

dễ thích nghi, hòa nhập

ambition

/æmˈbɪʃən/

sự hoài bão, sự tham vọng

ambitious

/æmˈbɪʃəs/

có hoài bão, có tham vọng

build/improve relationships

/bɪld/ /ɪmˈpruːv//rɪˈleɪʃənʃɪps/

xây dựng, cải thiện các mối quan hệ

build consensus

/bɪld kənˈsensəs/

xây dựng sự đồng lòng

business etiquette

/ˈbɪznɪs ˈetɪket/

quy tắc trong giao thiệp

creativity

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

tính sáng tạo

creative

/kriˈeɪtɪv/

sáng tạo

critical thinking

/ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/

tư duy phản biện

dependability

/dɪˌpendəˈbɪlɪtɪ/

tính đáng tin cậy

dependable

/dɪˈpendəbl/

đáng tin cậy

diligence

/ˈdɪlɪʤəns/

sự chăm chỉ

diligent

/ˈdɪlɪʤənt/

chăm chỉ

enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm/

sự nhiệt huyết

enthusiastic

/ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk/

nhiệt huyết

flexibility

/ˌfleksəˈbɪləti/

tính linh hoạt

flexible

/ˈfleksəbl/

linh hoạt

honesty

/ˈɒnɪstɪ/

tính trung thực

honest

/ˈɒnɪst/

trung thực

independence

/ˌɪndɪˈpendəns/

tính độc lập

independent

/ˌɪndɪˈpendənt/

độc lập

patience

/ˈpeɪʃəns/

tính kiên nhẫn

patient

/ˈpeɪʃənt/

kiên nhẫn

punctuality

/ˌpʌŋktjʊˈælɪtɪ/

tính đúng giờ

punctual

/ˈpʌŋktjʊəl/

đúng giờ

responsible

/rɪsˈpɒnsəbl/

có trách nhiệm

self-discipline

/ˌself ˈdɪsəplɪn/

tính kỷ luật

self-motivation

/ˌself məʊtɪˈveɪʃn/

sự tự tạo động lực

self-motivated

/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/

tự tạo động lực (tính từ)

take a leadership role

/teɪk ə ˈliːdəʃɪp rəʊl/

đảm nhận vai trò lãnh đạo

take responsibility for

/teɪk rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪtɪ fə/

đảm nhận trách nhiệm cho việc gì

take charge of

/teɪk ʧɑːʤ əv/

đảm nhận việc gì

well-organized

/wel ˈɔːɡənaɪzd/

làm việc có kế hoạch, có khả năng sắp xếp công việc tốt

work ethic

/wɜːk ˈeθɪk/

đạo đức nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng cần thiết dùng trong công việc

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng cần thiết dùng trong công việc
Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng cần thiết dùng trong công việc

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về kỹ năng liên quan đến công việc sau có thể giúp bạn giao tiếp hiệu quả và nâng cao cơ hội nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

communication skill

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

kỹ năng giao tiếp

computer skill

/kəmˈpjuːtə/

kỹ năng vi tính

collaboration skill

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

kỹ năng hợp tác

decision-making skill

/dɪˈsɪʒən/ /ˈmeɪkɪŋ/

kỹ năng ra quyết định

event management skill

/ɪˈvent/ /ˈmænɪʤmənt:/

kỹ năng quản lí sự kiện

internet users skill

/ˈɪntənet/ /‘juːzəz/

kỹ năng sử dụng mạng

leadership skill

/ˈliːdəʃɪp/

kỹ năng lãnh đạo

negotiation skill

/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/

kỹ năng đàm phán

presentation skill

/ˌprezenˈteɪʃən/

kỹ năng thuyết trình

problem-solving skill

/ˈprɒbləm/ /ˈsɒlvɪŋ/

kỹ năng giải quyết vấn đề

public-speaking skill

/ˈpʌblɪk/ /ˈspiːkɪŋ/

kỹ năng nói trước đám đông

quantitative skill

/ˈkwɒntɪtətɪv/

kỹ năng định lượng

sales skill

/seɪlz/

kỹ năng bán hàng

teaching skill

/ˈtiːʧɪŋ/

kỹ năng truyền thụ

training skill

/ˈtreɪnɪŋ/

kỹ năng đào tạo

teamwork skill

/ˈtiːmwɜːk/

kỹ năng làm việc nhóm

time management skill

/taɪm/ /ˈmænɪʤmənt/

kỹ năng quản lý thời gian

writing skill

/ˈraɪtɪŋ/

kỹ năng viết

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng quan trọng trong cuộc sống

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng quan trọng trong cuộc sống
Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng quan trọng trong cuộc sống

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về kỹ năng quan trọng trong cuộc sống mà bạn học cần phải biết: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

academic skill

/ˌækəˈdemɪk/

kỹ năng học thuật

learning skill

/ˈlɜːnɪŋ/

kỹ năng về tinh thần học hỏi

comprehension skill

/ˌkɒmprɪˈhenʃən/

kỹ năng nhìn toàn diện

influencing skill

/ˈɪnflʊənsɪŋ/

kỹ năng gây ảnh hưởng

interpersonal skill

/ˌɪntəˈpɜːsənl/

kỹ năng kết nối

multicultural skill

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

kỹ năng nắm bắt đa dạng nền văn hóa

organizational skill

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃənl/

kỹ năng tổ chức

questioning skill

/ˈkwesʧənɪŋ/

kỹ năng đặt câu hỏi

research skill

/rɪˈsɜːʧ/

kỹ năng nghiên cứu

risk-taking skill

/ˈrɪsk teɪkɪŋ/

kỹ năng chịu rủi ro

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về kỹ năng bổ ích trong cuộc sống 

  • How would you describe your communication skills? (Kỹ năng giao tiếp của mình như thế nào?)

  • How can I improve my time management skills? (Làm cách nào để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian bản thân?)

  • What is the importance of teamwork? (Tầm quan trọng của làm việc nhóm là gì?)

  • What can you bring to a leadership role? (Điều gì giúp bạn có thể giữ vai trò lãnh đạo?)

  • A teamwork environment promotes an atmosphere that foster friendship and loyalty. (Kỹ năng làm việc nhóm tạo nên môi trường thúc đẩy bầu không khí cho tình bạn và lòng trung thành.)

  • Let’s prioritize work. Before the start of the day, make a list of tasks that need your immediate attention. (Hãy ưu tiên cho công việc. Trước khi bắt đầu một ngày, hãy lập danh sách các công việc bạn cần ưu tiên.)

  • Communication. As a leader, I need to be able to clearly and succinctly explain to my employees everything from organizational goals to specific tasks. (Giao tiếp. Là một nhà lãnh đạo, tôi cần có khả năng giải thích rõ ràng và ngắn gọn cho nhân viên của mình mọi thứ, từ các mục tiêu của tổ chức đến các nhiệm vụ cụ thể.)

Hãy thực hành và áp dụng thường xuyên những từ vựng tiếng Anh về kỹ năng này để cải thiện khả năng giao tiếp và phát triển bản thân trong môi trường hội nhập quốc tế bạn nhé.

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

37 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Commentaires


bottom of page