top of page
mynuong162

Tất tần tật những từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm 

Trong quá trình học tập và làm việc không thể thiếu sự hỗ trợ của các vật dụng văn phòng phẩm. Bài viết sau, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giúp bạn học nắm vững tất tần tật từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm với các vật dụng quen thuộc từ giấy, bút hoặc thiết bị điện tử,...

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Các loại bút

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Các loại bút
Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Các loại bút

Với các loại bút thường dùng ta có các từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm chi tiết dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ballpoint pen

ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen 

Bút bi

Brush 

brʌʃ 

Bút lông (để vẽ)

Colour pencil

ˈkʌlə ˈpɛnsl

Chì màu

Correction pen

kəˈrek.ʃən.ˈpen

Bút xóa

Crayon

ˈkreɪən

Sáp màu

Fountain pen

ˈfaʊntɪn pɛn

Bút máy

Gel pen

ʤɛl pɛn

Bút gel

Highlighter

ˈhaɪˌlaɪtə

Bút đánh dấu

Marker

ˈmɑːkə

Bút lông (bảng)

Mechanical pencil 

prəˈpɛlɪŋ ˈpɛnsl 

Bút chì kim

Pen

ˈpen

Bút mực nói chung

Pencil

ˈpɛnsl

Bút chì

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Đồ dùng điện tử

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Đồ dùng điện tử
Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Đồ dùng điện tử

Có vốn từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm không chỉ giúp bạn học giao tiếp hiệu quả mà còn hỗ trợ công việc hàng ngày trở nên dễ dàng và chuyên nghiệp hơn.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

3D Printers

3diː ˈprɪntəz

Máy in 3D

Business Inkjet Printers

ˈbɪznɪs ɪŋkʤɛt ˈprɪntəz

Máy in phun kinh doanh

Calculator

ˈkælkjʊleɪtə

Máy tính

Computer

kəmˈpjuːtə

Máy vi tính

Fax machine

fæks məˈʃiːn

Máy fax

Home Inkjet Printers

həʊm ɪŋkʤɛt ˈprɪntəz

Máy in phun tại nhà

Keyboard

ˈkiːbɔːd

Bàn phím

Laser Printers

ˈleɪzə ˈprɪntəz

Máy in laser

Laptop

ˈlæpˌtɒp

Máy tính xách tay

LED Printers

lɛd ˈprɪntəz

Máy in LED

Monitor

ˈmɒnɪtə

Màn hình

Mouse

maʊs

Con chuột

Mouse pad

maʊs pæd

Bàn di chuột

Multifunction Printers

ˌmʌltɪˈfʌŋkʃən ˈprɪntəz

Máy in đa chức năng

Paper shredder

ˈpeɪpə ˈʃrɛdə

Máy hủy giấy

Power socket

ˈpaʊə ˈsɒkɪt

Ổ cắm điện

Telephone

ˈtɛlɪfəʊn

Điện thoại

Typewriter

ˈtaɪpˌraɪtə

Máy đánh chữ

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Vật dụng bằng giấy

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Vật dụng bằng giấy
Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Vật dụng bằng giấy

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm với các loại giấy và các vật dụng liên quan đến giấy:

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

A4 paper

ˌeɪˈfɔːr ˈpeɪ.pɚ

Giấy A4

Carbon paper 

ˈkɑːbən ˈpeɪpə 

Giấy than

Document

ˈdɒkjʊmənt

Tài liệu nói chung

Dot matrix paper 

dɒt ˈmeɪtrɪks ˈpeɪpə 

Giấy cho máy in kim

Envelope

ˈɛnvələʊp

Bao thư

Index card 

ˈɪndɛks kɑːd 

Phiếu làm mục lục

Laser paper 

ˈleɪzə ˈpeɪpə 

Giấy cho máy in laser

Letter paper

ˈlɛtə ˈpeɪpə

Giấy viết thư

Notebook

ˈnəʊtbʊk

Sổ ghi chú

Photocopy paper 

ˈfəʊtəʊˌkɒpi ˈpeɪpə 

Giấy phô-tô

Self-stick flags

sɛlf-stɪk flægz

Giấy đánh dấu

Self-stick note (pad)

sɛlf-stɪk nəʊt (pæd)

(Tập) giấy ghi chú

Stamp

stæmp

Tem thư

Writing pads

ˈraɪtɪŋ pædz

(Tập) giấy ghi chép

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Các vật dụng khác

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Các vật dụng khác
Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm - Các vật dụng khác

Bên cạnh các nhóm từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm được phân nhóm cụ thể ở trên còn có một số các vật dụng khác như sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Binder clips

ˈbaɪndə klɪps

Kẹp bướm

Bulldog clip

ˈbʊldɒg klɪp

Kẹp lò xo để kẹp giấy

Clipboard

ˈklɪpbɔːd

Bảng ghi tạm

Desk

dɛsk

Bàn làm việc

Double sign board

ˈdʌbl saɪn bɔːd

Bìa trình ký đôi

Double-sided tape 

ˈdʌbl-ˈsaɪdɪd teɪp 

Băng keo 2 mặt

Drawing pin/Thumbtack

ˈdrɔːɪŋ pɪn/ˈθʌmtæk

Đinh bấm, ghim bấm

Duct tape 

dʌkt teɪp 

Băng keo vải

Envelope

ˈɛnvələʊp

Phong bì

Eraser

ɪˈreɪzə

Cục gôm

Expandable file

ɪksˈpændəbl faɪl

Cặp có nhiều ngăn

File folder

faɪl ˈfəʊldə

Thư mục tập tin

File folder

faɪl ˈfəʊldə

Bìa hồ sơ

Filing cabinet

ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt

Tủ hồ sơ

Glue

gluː

Keo, hồ dán

Hole puncher

həʊl ˈpʌnʧə

Dụng cụ bấm lỗ

Label

ˈleɪbl

Nhãn mác đánh dấu

Lever arch file

ˈliːvər ɑːʧ faɪl

Bìa còng bật

Magnet

ˈmægnɪt

Nam châm

Package mailing tape 

ˈpækɪʤ ˈmeɪlɪŋ teɪp 

Băng keo niêm phong

Paper clip

ˈpeɪpə klɪp

Cái kẹp giấy

Pen holder

pɛn ˈhəʊldə

Ống đựng bút

Pencil sharpener

ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə

Cái gọt bút chì

Printer

ˈprɪntə

Máy in

Ring file/binder

rɪŋ faɪl/ˈbaɪndə

Bìa còng nhẫn

Rubber bands 

ˈrʌbə bændz 

Dây thun

Rubber cement 

ˈrʌbə sɪˈmɛnt 

Băng keo cao su

Rubber stamp

ˈrʌbə stæmp

Dấu mộc

Scissors

ˈsɪzəz

Cây kéo

Scotch tape/cellophane tape 

skɒʧ teɪp/ˈsɛləʊfeɪn teɪp 

Băng keo trong

Staple remover

ˈsteɪpl rɪˈmuːvə

Đồ gỡ ghim

Stapler

ˈsteɪplə

Bấm kim

Staplers

ˈsteɪplz

Ghim bấm

Sticky notes

ˈstɪki nəʊts

Giấy ghi nhớ

Swivel chair

ˈswɪvl ʧeə

Ghế xoay

Tape

teɪp

Băng dính

Tape dispenser

teɪp dɪsˈpɛnsə

Dụng cụ cắt băng dính

Wastebasket

ˈweɪstˌbɑːskɪt

Thùng rác

Đoạn hội thoại áp dụng từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm 

Học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm sẽ cực kỳ hiệu quả nếu bạn biết cách vận dụng chúng vào giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là đoạn hội thoại giao tiếp mẫu về việc mua bán văn phòng phẩm để bạn tham khảo:

Customer: Excuse me. I was wondering how to order office supplies. (Xin lỗi. Tôi đang băn khoăn không biết làm thế nào để đặt mua đồ dùng văn phòng.)

Staff: We have a requisition form on the company website. What type of supplies do you need? (Chúng tôi có một mẫu yêu cầu trên trang web của công ty. Bạn cần loại vật tư nào?)

Customer: I need A4 paper, staplers, magnets and tape. (Tôi cần giấy A4, kim bấm, nam châm và băng dính.)

Staff: How quickly will you need your supplies? (Bạn có cần gấp không?)

Customer: I need all of my supplies right away. (Tôi cần tất cả các vật dụng của mình ngay lập tức.)

Staff: We also will have to check your department budget. Do you know how much money you have for office supplies? (Chúng tôi cũng sẽ phải kiểm tra ngân sách công ty của bạn. Bạn có biết bạn có bao nhiêu tiền cho đồ dùng văn phòng không?)

Customer: I will check to see what my budget is. (Tôi sẽ kiểm tra xem ngân sách của tôi là bao nhiêu.)

Staff: Would you like these supplies delivered or would you like to pick them up? (Bạn có muốn những nguồn cung cấp này được giao hay bạn muốn đến nhận chúng?)

Customer: Please deliver them to my office. (Vui lòng giao chúng đến văn phòng của tôi.)

Staff: Fine, just send the form to us and we will let you know as soon as your supplies come in. Have a good day! (Tốt thôi, chỉ cần gửi biểu mẫu cho chúng tôi và chúng tôi sẽ cho bạn biết ngay sau khi nguồn cung cấp của bạn đến. Chúc một ngày tốt lành!)

Customer: Thank you! (Cảm ơn bạn!)

Qua bài viết trên, Tiếng Anh Nghe Nói hy vọng có thể giúp bạn sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm nhờ đó các bạn sẽ tự tin hơn trong môi trường làm việc và học tập, đặc biệt ở môi trường quốc tế. Chúc bạn học tốt!

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page