top of page
mynuong162

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong đời sống

Các mối quan hệ (relationship) là một chủ điểm vô cùng gần gũi thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết sau, Tiếng Anh Nghe Nói gửi đến bạn học trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ xoay quanh cuộc sống từ quan hệ gia đình, tình cảm đôi lứa, bạn bè hay công việc giúp bạn vận dụng đúng ngữ cảnh giao tiếp. 

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình

Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ người thân trong gia đình như ông, bà, ba, mẹ, anh, chị,...

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

father (n)

/ˈfɑː.ðər/

bố

mother (n)

/ˈmʌð.ər/

mẹ

parents (n)

/ˈpeə.rənts/

phụ huynh

grandmother (n)

/ˈɡræn.mʌð.ər/

grandfather (n)

/ˈɡræn.fɑː.ðər/

ông

grandparents (n)

/ˈɡræn.peə.rənts/

ông bà

sister (n)

/ˈsɪs.tər/

chị, em gái

brother (n)

/ˈbrʌð.ər/

anh, em trai

son (n)

/sʌn/

con trai

daughter (n)

/ˈdɔː.tər/

con gái

grandson (n)

/ˈɡræn.sʌn/

cháu trai

granddaughter (n)

/ˈɡræn.dɔː.tər/

cháu gái

wife (n)

/waɪf/

vợ

husband (n)

/ˈhʌz.bənd/

chồng

uncle (n)

/ˈʌŋ.kəl/

chú, bác, cậu

aunt (n)

/ænt/

dì, mợ, cô, thím

niece (n)

/niːs/

cháu gái (của cô, dì, chú, bác)

nephew (n)

/ˈnef.juː/

cháu trai (của cô, dì, chú, bác)

child (n)

/tʃaɪld/

con cái

grandchild (n)

/ˈɡræn.tʃaɪld/

cháu

godmother (n)

/ˈɡɒdˌmʌð.ər/

mẹ đỡ đầu

godfather (n)

/ˈɡɒdˌfɑː.ðər/

cha, bố đỡ đầu

godson (n)

/ˈɡɒd.sʌn/

con trai đỡ đầu

goddaughter (n)

/ˈɡɒdˌdɔː.tər/

con gái đỡ đầu

stepmother (n)

/ˈstepˌmʌð.ər/

mẹ kế

stepfather (n)

/ˈstepˌfɑː.ðər/

cha dượng

stepson (n)

/ˈstep.sʌn/

con trai riêng (của chồng, vợ)

stepdaughter (n)

/ˈstepˌdɔː.tər/

con gái riêng (của chồng, vợ)

stepsister (n)

/ˈstepˌsɪs.tər/

chị kế

stepbrother (n)

/ˈstepˌbrʌð.ər/

anh kế

half-sister (n)

/ˈhæfˌsɪs.tər/

chị cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác cha

half-brother (n)

/ˈhæfˌbrʌð.ər/

anh cùng cha khác mẹ / cùng mẹ khác cha

brother-in-law (n)

/ˈbrʌð.ər.ɪn.lɔː/

anh rể

sister-in-law (n)

/ˈsɪs.tər.ɪn.lɔː/

chị dâu

father-in-law (n)

/ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/

bố chồng / vợ

mother-in-law (n)

/ˈmʌð.ər.ɪn.lɔː/

mẹ chồng / vợ

son-in-law (n)

/ˈsʌn.ɪn.lɔː/

con rể

daughter-in-law (n)

/ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/

con dâu

single mom (n)

/ˈsɪŋ.ɡəl mɒm/

mẹ đơn thân

nuclear family (n)

/ˈnjuː.klɪər ˈfæm.ɪ.li/

gia đình hạt nhân (gồm 2 thế hệ: bố mẹ và con cái)

extended family (n)

/ɪkˈsten.dɪd ˈfæm.ɪ.li/

gia đình lớn (thường từ 3 thế hệ trở lên)

someone's own flesh and blood (IDM)

/sʌm.wʌnz əʊn fleʃ ænd blʌd/

người thân thích, máu mủ ruột rà của ai đó

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ bạn bè hay thù địch

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ bạn bè hay thù địch
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ bạn bè hay thù địch

Với những người bạn bè hoặc người mà ta không thích sẽ gọi như thế nào? Lưu ngay các từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

classmate (n)

/ˈklɑːs.meɪt/

bạn cùng lớp

schoolmate (n)

/ˈskuːl.meɪt/

bạn cùng trường

teammate (n)

/ˈtiːm.meɪt/

bạn cùng nhóm

childhood friend (n)

/ˈtʃaɪld.hʊd frend/

bạn thời thơ ấu

best / close friend (n)

/best / kləʊs frend/

bạn thân

buddy (n)

/ˈbʌd.i/

bạn bè

peer (n)

/pɪər/

bạn đồng trang lứa

ally (n)

/ˈæl.aɪ/

đồng minh

penpal (n)

/ˈpen.pæl/

bạn qua thư

companion (n)

/kəmˈpæn.jən/

người đồng hành

mutual friend (n)

/ˈmjuː.tʃu.əl frend/

bạn chung

a circle of friends (n)

/ə ˈsɜː.kəl əv frendz/

vòng bạn bè

befriend (v)

/bɪˈfrend/

kết bạn với ai đó

flatmate (n)

/ˈflæt.meɪt/

bạn cùng căn hộ

roommate (n)

/ˈruːm.meɪt/

bạn cùng phòng

housemate (n)

/ˈhaʊs.meɪt/

bạn cùng nhà

dormmate (n)

/ˈdɔːm.meɪt/

bạn cùng ký túc xá

deskmate (n)

/ˈdesk.meɪt/

bạn cùng bàn

acquaintance (n)

/əˈkweɪn.təns/

người quen

soulmate (n)

/ˈsəʊl.meɪt/

bạn tâm giao, tri kỷ

enemy (n)

/ˈen.ə.mi/

kẻ thù

rival (n)

/ˈraɪ.vəl/

đối thủ (cạnh tranh)

frenemy (n)

/ˈfren.ə.mi/

người vừa là bạn vừa là thù

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ tình cảm đôi lứa

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ tình cảm đôi lứa
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ tình cảm đôi lứa

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

boyfriend (n)

/ˈbɔɪ.frend/

bạn trai

girlfriend (n)

/ˈɡɜːl.frend/

bạn gái

lover (n)

/ˈlʌv.ər/

người yêu

partner (n)

/ˈpɑːt.nər/

đối phương

soulmate (n)

/ˈsəʊl.meɪt/

tri kỷ

life-mate (n)

/ˈlaɪf.meɪt/

bạn đời

date (n)

/deɪt/

buổi hẹn hò

flirt (v)

/flɜːt/

tán tỉnh

fall in love with somebody (n)

/fɔːl ɪn lʌv wɪð ˈsʌm.bə.di/

rơi vào lưới tình với ai đó

long-term relationship (n)

/ˈlɒŋ.tɜːm rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

mối quan hệ lâu dài

long-distance relationship (n)

/ˈlɒŋˌdɪs.təns rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

yêu xa

toxic relationship (n)

/ˈtɒk.sɪk rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

mối quan hệ độc hại

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong công việc

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong công việc
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong công việc

Trong môi trường làm việc, một công ty, một tập thể sẽ có những liên kết nào? Cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

colleague (n)

/ˈkɒl.iːɡ/

đồng nghiệp

co-worker (n)

/ˌkəʊˈwɜː.kər/

người làm việc chung

client (n)

/ˈklaɪ.ənt/

khách hàng

customer (n)

/ˈkʌs.tə.mər/

khách hàng

boss (n)

/bɒs/

sếp

manager (n)

/ˈmæn.ɪ.dʒər/

quản lý

partner (n)

/ˈpɑːt.nər/

đối tác

staff (n)

/stɑːf/

nhân viên

workmate (n)

/ˈwɜːk.meɪt/

bạn cùng làm

director (n)

/daɪˈrek.tər/

giám đốc

team leader (n)

/tiːm ˈliː.dər/

trưởng nhóm

Cụm từ tiếng Anh về các mối quan hệ thường dùng 

Dưới đây bao gồm một số cụm từ tiếng Anh về các mối quan hệ phổ biến hàng ngày: 

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt 

to have a crush on

phải lòng ai đó

to fall for / fall in love with

bắt đầu thích ai đó

to make friend with

làm bạn với ai đó

to get to know

làm quen ai đó

to love at first sight

yêu từ cái nhìn đầu tiên

to enjoy someone’s company

thích dành thời gian với ai đó

to get on like a house on fire

đặc biệt thích ở cạnh nhau

to go back years

biết ai đó một khoảng thời gian dài

to have ups and downs

có những thăng trầm

to have a healthy relationship

có một mối quan hệ tốt đẹp

to hit it off

làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng

to fall head over heels in love

bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt

to strike up a relationship

bắt đầu một mối quan hệ

to just be good friend

không có mối quan hệ yêu đương với ai đó

to flirt with

tán tỉnh ai đó

to be in a relationship

có mối quan hệ yêu đương với ai đó

to find the one

tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài

to fall out with

cãi nhau với ai đó

to break up with

chia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đó

to drift apart

trở nên ít thân thiết hơn trước đó

to get back together

nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ

to keep in touch/contact with

giữ liên lạc với ai đó

to lose touch/contact with

mất liên lạc với ai đó

to pop the question

cầu hôn

to get married/ tie a knot

kết hôn

to settle down

lập gia đình

to compete with

cạnh tranh với ai đó

to relate to

liên quan tới

to get on well with

hòa thuận với ai đó

to look up to

noi gương, noi theo ai đó

to work at a relationship

gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó

to have something in common

có nhiều điểm chung

to hang out with

đi chơi với ai đó

playing the field

chơi đùa tình cảm (hẹn hò với nhiều người nhưng không có mối quan hệ nào nghiêm túc)

to spring to someone’s defence

đứng ra bảo vệ cho ai đó

to have an affair with

ngoại tình với ai đó

Hy vọng qua bài viết trên, bạn học đã mở rộng thêm nhiều vốn từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ gia đình, bạn bè, công việc gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Việc hiểu và sử dụng đúng các từ vựng này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp và thể hiện bản thân một cách chính xác. 

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments

Couldn’t Load Comments
It looks like there was a technical problem. Try reconnecting or refreshing the page.
bottom of page