top of page
mynuong162

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng chi tiết

Xây dựng là ngành quan trọng có trách nhiệm tạo cơ sở hạ tầng cũng như các thiết bị có liên quan. Bài viết sau đây Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ chi tiết về từ vựng, thuật ngữ, ký hiệu viết tắt của tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Chi tiết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Ngành xây dựng có đóng góp rất lớn và phục vụ cho cuộc sống con người và xã hội. Đặc biệt là những nhân sự công tác trong lĩnh vực này trong thời đại hiện nay rất cần bổ sung vốn tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để thực hiện tốt công việc trong những dự án quốc tế và nghiên cứu tài liệu nước ngoài, phục vụ tốt nhất cho công việc. 

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về vị trí công việc 

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về vị trí công việc 
Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về vị trí công việc 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Carpenter

/’kɑ:pintə/

Thợ mộc sàn nhà

Construction engineer

/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/

Kỹ sư xây dựng

Contractor

/kən’træktə/

Nhà thầu

Electrical engineer

/i’lektrikəl ,enʤi’niə/

Kỹ sư điện

Mason (Bricklayer)

/’meisn/ = /’brik,leiə/

Thợ hồ (Thợ xây bằng gạch)

Mate

/meit/

Thợ phụ

Mechanical engineer

/mi’kænikəl ,enʤi’niə/

Kỹ sư cơ khí

Owner

/’ounə/

Chủ nhà, chủ đầu tư

Plasterer

/’plɑ:stərə/

Thợ trát

Plumber

/’plʌmə/

Thợ ống nước

Resident architect

/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/

Kiến trúc sư thường trú

Site engineer

/sait ,enʤi’niə/

Kỹ sư công trường

Soil engineer

/sɔil ,enʤi’niə/

Kỹ sư địa chất

Structural engineer

/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/

Kỹ sư kết cấu

Supervisor

/’sju:pəvaizə/

Giám sát

Water works engineer

/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/

Kỹ sư cấp thoát nước

Welder

/weld/

Thợ hàn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về các loại vật liệu 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Acid-resisting concrete

/’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/

Bê tông chịu axit

Activator

/ˈæktɪveɪtr/

Chất hoạt hóa

Active carbon

/’æktiv ‘kɑ:bən/

Than hoạt tính

Alkali

/’ælkəlai/

Kiềm

Alloy steel

/’ælɔi sti:l/

Thép hợp kim

Alluvial soil

/ə’lu:vjəl sɔil/

Đất phù sa, bồi tích

Alluvion

/ə’lu:vjən/

Đất phù sa

Aluminum

/ə’ljuminəm/

Nhôm

Arenaceous

/,æri’neiʃəs/

Cát pha

Argillaceous

/,ɑ:dʤi’leiʃəs/

Sét, đất pha sét

Armored concrete

/’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/

Bê tông cốt thép

Ashlar

/’æʃlə/

Đá khối

Automatic relay

/,ɔ:tə’mætik ri’lei/

Công tắc điện tự động rơ le

Automobile crane

/’ɔ:təməbi:l krein/

Cần cẩu đặt trên ô tô

Auxiliary bridge

/ɔ:g’ziljəri bridʤ/

Cầu phụ, cầu tạm thời

Bag of cement

/bæg ɔv siment/

Bao xi măng

Brick

/brik/

Gạch

Brick wall

/brik wɔ:l/

Tường gạch

Chuting concrete

/ʃu:tig ‘kɔnkri:t/

Bê tông lỏng

Cobble

/’kɔbl/

Than cục

Commercial concrete

/kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/

Bê tông trộn sẵn

Concrete

/’kɔnkri:t/

Xi măng

Concrete aggregate

/’kɔnkri:t ‘ægrigit/

Cốt liệu bê tông (cát và sỏi)

Corrosive agent

/kə’rousiv ‘eidʤənt/

Chất xâm thực

Dense concrete

/dens ‘kɔnkri:t/

Bê tông nặng

Density of material

/’densiti ɔv mə’tiəriəl/

Tỷ trọng của vật liệu

Dry sand

/drai sænd/

Cát khô

Duct

/’dʌki/

Ống chứa cốt thép dự ứng lực

Dust sand

/dʌst sænd/

Cát bột

Gravel

/’grævəl/

Sỏi

Iron

/’aiən/

Sắt

Mud

/mʌd/

Bùn

Rock

/rɔk/

Đá viên

Rubble

/’pebl/

Đá, vữa vụn

Soil

/sɔil/

Đất

Stainless steel

/’steinlis sti:l/

Thép không rỉ

Steel

/sti:l/

Thép

Stone

/stoun/

Đá tảng

Wood

/wud/

Gỗ

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về công trình nhà cửa

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về công trình nhà cửa
Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về công trình nhà cửa

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Apartment

/əˈpɑːtmənt/

Chung cư

Attic

/ˈætɪk/

Gác xép

Balcony

/ˈbælkəni/

Ban công

Bathroom

/ˈbɑːθru(ː)m/

Phòng tắm

Bedroom

/ˈbɛdru(ː)m/

Phòng ngủ

Brick wall

/brik wɔ:l/

Tường gạch

Building site

/’bildiɳ sait/

Công trường xây dựng

Carcass

/’kɑ:kəs/

Sườn nhà

Ceiling

/ˈsiːlɪŋ/

Trần nhà

Chimney

/’tʃimni/

Ống khói (lò sưởi)

Concrete

/’kɔnkri:t/

Bê tông

Condominium

/ˈkɒndəˈmɪnɪəm/

Chung cư cao cấp

Cottage

/ˈkɒtɪʤ/

Nhà ở nông thôn

Detached house

/dɪˈtæʧt haʊs/

Nhà riêng lẻ, không chung tường

Dining room

/ˈdaɪnɪŋ ruːm/

Phòng ăn

Downstairs

/ˌdaʊnˈsteəz/

Tầng dưới, tầng trệt

First floor

/fə:st floor/

Lầu một

Floor

/floor/

Tầng

Ground floor

/graund floor/

Tầng trệt

Hallway

/ˈhɔːlweɪ/

Hành lang

Kitchen

/ˈkɪʧɪn/

Nhà bếp

Living room

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Phòng khách

Penthouse

/ˈpɛnthaʊs/

Căn hộ áp mái

Plank platform

/plæɳk ‘plætfɔ:m/

Sàn lát ván

Porch

/pɔ:tʃ/

Mái hiên

Residence

/ˈrɛzɪdəns/

Nhà ở, dinh thự

Semi-detached house

/ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/

Nhà ghép đôi

Shutter

/’ʃʌtə/

Cửa chớp

Stair

/steə/

Cầu thang

Terraced house

/ˈtɛrəst haʊs/

Nhà trong 1 dãy

Upper floor

/’ p floor/

Tầng trên

Wall

/wɔ:l/

Tường nhà

Window

/ˈwɪndəʊ/

Cửa sổ

Yard

/jɑːd/

Sân vườn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về dụng cụ, máy móc, thiết bị 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về dụng cụ, máy móc, thiết bị 
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về dụng cụ, máy móc, thiết bị 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Aerial ladder

/’eəriəl ‘lædə/

Thang cứu hộ

Agitator

/’ædʤiteitə/

Máy trộn

Agitator Shaker

/’ædʤiteitə ‘ʃeikə/

Máy khuấy

AHU – Air Handling Unit

/eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/

Thiết bị xử lý khí trung tâm

Automatic fire door

/,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/

Cửa tự động phòng cháy

Beam

/bi:m/

Dầm, xà

Bolt

/boult/

Bu lông

Builder’s hoist

/’bildəs hɔist/

Máy nâng dùng trong xây dựng

Chisel

/’tʃizl/

Các đục

Concrete mixer

/’kɔnkri:t ‘miksə/

Máy trộn bê tông

Crane

/krein/

Cần cẩu

Crane beam

/krein bi:m/

Dầm cần trục

Crane girder

/krein ‘gə:də/

Giá cần trục; giàn cần trục

Deck bridge

/dek bridʤ/

Cầu có đường xe chạy trên

Deck girder

/dek ‘gə:də/

Giàn cầu

Drill

/dril/

Máy khoan

Guard board

/gɑ:d bɔ:d/

Tấm chắn, tấm bảo vệ

Hammer

/’hæmə/

Búa

Nail

/neil/

Cái đinh

Nut

/nʌt/

Con ốc

Pickaxe

/’pikæks/

Búa có đầu nhọn

Piler

/pail/

Máy đóng cọc

Pincers

/’pinsəz/

Cái kìm

Saw

/sɔ:/

Cái cưa

Screwdriver

/’skru:,draivə/

Tua vít

Spade

/speid/

Cái xẻng

Tape

/teip/

Thước cuộn

Vice

/vais/

Mỏ cặp

Wheelbarrow

/wi:l ‘bærou/

Xe cút kít, xe rùa

Wrench

/rentʃ/

Cái cờ lê

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hay và bổ ích: 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Angle bar

/ˈæŋgl bɑː/

Thép góc

Angle brace

/ˈæŋgl breɪs/

Thanh giằng góc ở giàn giáo

Apex load

/ˈeɪpɛks ləʊd/

Tải trọng ở nút (giàn)

Architectural concrete

/ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/

Bê tông trang trí

Area of reinforcement

/ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/

Diện tích cốt thép

Armoured concrete

/ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/

Bê tông cốt thép

Average load

/ˈævərɪʤ ləʊd/

Tải trọng trung bình

Axial load

/ˈæksɪəl ləʊd/

Tải trọng hướng trục

Axle load

/ˈæksl ləʊd/

Tải trọng lên trục

Bag

/bæg/

Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

Balance beam

/ˈbæləns biːm/

Đòn cân; đòn thăng bằng

Balancing load

/ˈbælənsɪŋ ləʊd/

Tải trọng cân bằng

Ballast concrete

/ˈbæləst ˈkɒnkriːt/

Bê tông đá dăm

Bar

/bɑː/

Thanh cốt thép

Basic load

/ˈbeɪsɪk ləʊd/

Tải trọng cơ bản

Braced member

/breɪst ˈmɛmbə/

Thanh giằng ngang

Bracing beam

/ˈbreɪsɪŋ biːm/

Dầm tăng cứng

Brake beam

/breɪk biːm/

Đòn hãm; cần hãm

Brake load

/breɪk ləʊd/

Tải trọng hãm

Breaking load

/ˈbreɪkɪŋ ləʊd/

Tải trọng phá hủy

Concrete surface treatement

/ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/

Xử lý bề mặt bê tông

Concrete thermal treatement

/ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/

Xử lý nhiệt cho bê tông

Constant along the span

/ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/

Không thay đổi dọc nhịp

Constant load

/ˈkɒnstənt ləʊd/

Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh

Controlling beam

/kənˈtrəʊlɪŋ biːm/

Tia điều khiển

Conventional elasticity limit

/kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/

Giới hạn đàn hồi qui ước

Conventional value

/kənˈvɛnʃənl ˈvælju/

Trị số quy ước

Convergent beam

/kənˈvɜːʤənt biːm/

Chùm hội tụ

Coordinate

/kəʊˈɔːdnɪt/

Tọa độ

Copper clad steel

/ˈkɒpə klæd stiːl/

Thép mạ đồng

Corner connector

/ˈkɔːnə kəˈnɛktə/

Neo kiểu thép góc

Corroded reinforcement

/kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/

Cốt thép đã bị rỉ

Deck bridge

/dɛk brɪʤ/

Cầu có đường xe chạy trên

Deck panel

/dɛk ˈpænl/

Khối bản mặt cầu đúc sẵn

Decompression limit state

/diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/

Trạng thái giới hạn mất nén

Deep foundation

/diːp faʊnˈdeɪʃən/

Móng sâu

Definitive evaluation

/dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/

Giá trị quyết toán

Deflection

/dɪˈflɛkʃən/

Độ võng

Deflection calculation

/dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/

Tính toán độ võng

Deformation calculation

/ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/

Tính toán biến dạng

Early strength concrete

/ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/

Bê tông hóa cứng nhanh

Eccentric load

/ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/

Tải trọng lệch tâm

Effective depth at the section

/ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/

Chiều cao có hiệu

Gunned concrete

/gʌnd ˈkɒnkriːt/

Bê tông phun

Gusset plate

/ˈgʌsɪt pleɪt/

Bản nốt, bản tiết điểm

Gust load

/gʌst ləʊd/

Tải trọng khi gió giật

Gypsum concrete

/ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/

Bê tông thạch cao

Half-beam

/hɑːf- biːm/

Dầm nửa

Half-lattice girder

/hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/

Giàn nửa mắt cáo

Hanging beam

/ˈhæŋɪŋ biːm/

Dầm treo

Radial load

/ˈreɪdiəl ləʊd/

Tải trọng hướng kính

Radio beam (-frequency)

/ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/

Chùm tần số vô tuyến điện

Railing load

/ˈreɪlɪŋ ləʊd/

Tải trọng lan can

Railing

/ˈreɪlɪŋ/

Lan can trên cầu

Rammed concrete

/ræmd ˈkɒnkriːt/

Bê tông đầm

Rated load

/ˈreɪtɪd ləʊd/

Tải trọng danh nghĩa

Spring beam

/sprɪŋ biːm/

Dầm đàn hồi

Square hollow section

/skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/

Thép hình vuông rỗng

Stack of bricks

/stæk ɒv brɪks/

Đống gạch, chồng gạch

Stamped concrete

/stæmpt ˈkɒnkriːt/

Bê tông đầm

Standard brick

/ˈstændəd brɪk/

Gạch tiêu chuẩn

Web girder

/wɛb ˈgɜːdə/

Giàn lưới thép, dầm đặc

Web reinforcement

/wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/

Cốt thép trong sườn dầm

Welded plate girder

/ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/

Dầm bản thép hàn

Một số ký hiệu viết tắt tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 


Bất kỳ lĩnh vực nào cũng có thuật ngữ chuyên môn và ký hiệu riêng. Sau đây bao gồm một số ký hiệu viết tắt tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cần thiết cho bạn học: 

Ký hiệu viết tắt

Thuật ngữ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

A

Ampere

Ampe

A/C

Air Conditioning

Điều hòa không khí

A/H

After Hours

Sau giờ làm việc

AB

As Built

Hoàn công

AEC

Architecture, Engineering, and Construction

Kiến trúc, Kỹ thuật, và Xây dựng

AFL

Above Floor Level

Phía trên cao trình sàn

AFL

Above Finished Level

Phía trên cao độ hoàn thiện

AGL

Above Ground Level

Phía trên Cao độ sàn nền

AHU

Air Handling Unit

Thiết bị xử lý khí trung tâm

APPROX

Approximately

Xấp xỉ, gần đúng

AS

Australian Standard

Tiêu chuẩn Úc

ASCII

American Standard Code for Information Interchange

Mã tiêu chuẩn Hoa Kỳ cho trao đổi thông tin

ATF

Along Top Flange

Dọc theo mặt trên cánh dầm

B

Basin or Bottom

Chậu rửa hoặc Đáy

BLDG

Building

Tòa nhà

BNS

Business Network Services

Dịch vụ mạng kinh doanh

BOP

Bottom of Pipe

Đáy ống

BOQ

Bill of Quantities

Bảng Dự toán Khối lượng

BOT

Bottom

Đáy

BQ

Bendable Quality

Chất lượng uốn cong

BSP

British Standard Pipe

Ống theo tiêu chuẩn Anh

BT

Bath Tub

Bồn tắm

BT

Boundary Trap

Bẫy biên giới (thiết bị chặn mùi)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Để thuận tiện cho việc giao tiếp trong công việc, Tiếng Anh Nghe Nói gợi ý đến bạn học một số mẫu câu hỏi và trả lời tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau: 

Mẫu câu hỏi tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Mẫu câu tiếng Anh 

Nghĩa Tiếng Việt

What is the project timeline for this construction?

Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu?

Can you provide the construction plans and blueprints?

Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không?

Is there any specific material requirement for this job?

Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không?

What are the safety measures in place at the construction site?

Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng?

Could you please explain the budget allocation for this project?

Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không?

Are there any environmental regulations we need to adhere to?

Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không?

How often are progress reports expected during construction?

Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng?

Could you clarify the roles and responsibilities of each team member?

Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không?

What permits and licenses are required for this construction project?

Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này?

Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues?

Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không?

Mẫu câu trả lời tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Mẫu câu tiếng Anh 

Nghĩa Tiếng Việt

This is a villa project owned by company X. The new project was built in January 2022 and is expected to be completed in 2023.

Đây là công trình biệt thự do công ty X làm chủ thầu. Công trình mới thi công vào tháng 1/2022 và dự kiến hoàn thành vào năm 2023.

This design has been edited. He decided to build a 3-storey house with modern architecture, minimalist interior. Bringing the most comfortable and convenient living space.

Thiết kế này đã được chỉnh sửa. Anh quyết định xây một ngôi nhà 3 tầng với kiến trúc hiện đại, nội thất tối giản. Mang đến không gian sống thoải mái và tiện ích nhất.

There will be architects to supervise the construction on a monthly basis. Ensure the progress of the project.

Sẽ có các kiến trúc sư giám sát công trình hàng tháng. Đảm bảo tiến độ của công trình.

After the direct discussion at the site, the architects will make 3D sketches of the house's architectural drawings.

Sau buổi trao đổi trực tiếp tại khu đất, các kiến trúc sư sẽ phác họa 3D về bản vẽ kiến trúc nhà.

People are on scaffolding to prepare for the concrete pouring tomorrow.

Mọi người đang trên giàn giáo để chuẩn bị cho việc đổ bê tông vào ngày mai.

Workers at the construction site should be fully equipped with labor safety equipment.

Công nhân khi làm việc ở công trình cần được trang bị đầy đủ đồ bảo hộ an toàn lao động.

Hy vọng với bài viết chi tiết về từ vựng, thuật ngữ, mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tại bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn học đang công tác trong lĩnh vực này có nền tảng vững chắc để áp dụng hiệu quả trong công việc. 

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page