top of page
mynuong162

100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm mà phái đẹp cần biết

Làm đẹp đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của phái đẹp. Để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp cho bản thân việc biết tiếng Anh là điều cần thiết. Hãy cùng nhau học hỏi các từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm để giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm, trò chuyện về làm đẹp, và mô tả các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da tại bài viết sau. 

Trọn bộ các từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm 

Trang điểm là một phần không thể thiếu trong thế giới làm đẹp. Khám phá chi tiết bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm tại phần dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm về loại da và tình trạng da

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm về loại da và tình trạng da
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm về loại da và tình trạng da

Phân loại da là yếu tố rất quan trọng trong quá trình chăm sóc da đúng cách. Tùy thuộc vào nhiều đặc điểm mà da được phân thành nhiều nhóm đa dạng và có tình trạng khác nhau tương ứng với nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Colored skin

/ˈkʌlərd skɪn/

Da màu

Dark skin

/dɑːrk skɪn/

Da tối màu

Deep wrinkles

/diːp ˈrɪŋkəlz/

Nếp nhăn sâu

Dry skin

/draɪ skɪn/

Da khô

Face skin

/feɪs skɪn/

Da mặt

Facial wrinkles

/ˈfeɪʃəl ˈrɪŋkəlz/

Nếp nhăn trên khuôn mặt

Fair skin

/feər skɪn/

Da trắng, nước da đẹp

Freckle

/ˈfrɛkəl/

Tàn nhang

Light skin

/laɪt skɪn/

Da sáng màu

Mixed skin

/mɪkst skɪn/

Da hỗn hợp

Oily skin

/ˈɔɪli skɪn/

Da nhờn

Olive skin

/ˈɒlɪv skɪn/

Da xanh xao

Pale skin

/peɪl skɪn/

Da vàng nhợt nhạt

Pimple

/ˈpɪmpəl/

Mụn

Rough skin

/rʌf skɪn/

Da xù xì

Ruddy skin

/ˈrʌdi skɪn/

Da hồng hào

Sallow skin

/ˈsæloʊ skɪn/

Da vàng vọt

Skin

/skɪn/

Da

Smooth skin

/smuːð skɪn/

Da mịn

Soft skin

/sɒft skɪn/

Làn da mềm mại

Swarthy skin

/ˈswɔːrði skɪn/

Da ngăm đen

Tanned skin

/tænd skɪn/

Da rám nắng

White skin

/waɪt skɪn/

Da trắng (chủng tộc da trắng)

Wrinkled skin

/ˈrɪŋkəld skɪn/

Da nhăn nheo

Wrinkles

/ˈrɪŋkəlz/

Nếp nhăn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm – Về thuộc tính sản phẩm 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm – Về thuộc tính sản phẩm 
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm – Về thuộc tính sản phẩm 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Oil-free

/ɔɪl friː/

Sản phẩm không chứa dầu hay chất lanolin

For mature skin

/fɔːr məˈtjʊr skɪn/

Cho da lão hóa (từ 30 tuổi trở lên)

Sheer

/ʃɪər/

Chất phấn trong và không nặng

Lasting finish

/ˈlæstɪŋ ˈfɪnɪʃ/

Có độ bám lì lâu

Silicone-based

/ˈsɪlɪkən beɪst/

Kem nền có chứa silicon là thành phần chính

Humidity proof

/hjuːˈmɪdəti pruːf/

Ngăn tình trạng da bóng hay ẩm hoặc ướt

For demanding skin

/fɔːr dɪˈmændɪŋ skɪn/

Cho làn da lão hóa sớm (từ 20 đến 30 tuổi)

For combination skin

/fɔːr ˌkɒmbɪˈneɪʃən skɪn/

Cho loại da hỗn hợp

For sensitive skin

/fɔːr ˈsɛnsɪtɪv skɪn/

Cho da nhạy cảm

Natural finish

/ˈnætʃərəl ˈfɪnɪʃ/

Phấn phủ tạo vẻ ngoài tự nhiên

For oily skin

/fɔːr ˈɔɪli skɪn/

Cho da dầu

Non-alcohol-containing

/nɒn ˈælkəˌhoʊl kənˈteɪnɪŋ/

Thành phần không chứa cồn

Water-based

/ˈwɔːtər beɪst/

Kem nền dạng nước

For dry skin

/fɔːr draɪ skɪn/

Cho loại da khô

Lightweight

/ˈlaɪtweɪt/

Chất kem mỏng nhẹ và không gây bí da

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm – Về các dụng cụ làm đẹp

Để hoàn thành quy trình làm đẹp, bạn cần các dụng cụ tương ứng với các từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Perfume

/ˈpɜːr.fjuːm/

nước hoa

Hair spray

/hɛr spreɪ/

gôm xịt tóc

Nail polish

/neɪl ˈpɒlɪʃ/

sơn móng tay

Hair dryer

/hɛr ˈdraɪ.ər/

máy sấy tóc

Curling iron

/ˈkɜːrlɪŋ ˈaɪən/

máy làm xoăn

Hair straightener

/hɛr ˈstreɪ.tən.ər/

máy là tóc

Hair clips

/hɛr klɪps/

cặp tóc

Hair dye

/hɛr daɪ/

thuốc nhuộm tóc

Nail file

/neɪl faɪl/

dũa móng tay

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm chăm sóc toàn thân

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm chăm sóc toàn thân
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm chăm sóc toàn thân

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Sunscreen spray

/ˈsʌnˌskriːn spreɪ/

Xịt chống nắng

Body scrub

/ˈbɒdi skrʌb/

Tẩy tế bào chết toàn thân

Body moisturizer

/ˈbɒdi ˈmɔɪstʃəraɪzər/

Kem dưỡng ẩm toàn thân

Self-tanning oil

/sɛlf ˈtænɪŋ ɔɪl/

Dầu tắm nắng

Perfume/fragrance

/ˈpɜːr.fjuːm/

Nước hoa

Body lotion

/ˈbɒdi ˈloʊʃən/

Sữa dưỡng thể

Body butter

/ˈbɒdi ˈbʌtər/

Bơ dưỡng thể

Body cream

/ˈbɒdi kriːm/

Kem dưỡng thể

Body spray

/ˈbɒdi spreɪ/

Xịt thơm toàn thân

Body wash / shower gel

/ˈbɒdi wɒʃ / ˈʃaʊər dʒɛl/

Sữa tắm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm dưỡng da mặt 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm dưỡng da mặt 
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm dưỡng da mặt 

Dưỡng da mặt là một bước không thể thiếu trong routine daily mỗi người. Để làn da mặt chắc khỏe, mịn mần cần các loại sản phẩm nào. Bỏ túi ngay các từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm dưỡng da mặt sau:

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Toner

/ˈtəʊnə/

Nước hoa hồng

Serum

/ˈsɪərəm/

Sản phẩm chăm sóc da chuyên sâu

Cleanser

/ˈklɛnzə/

Sữa rửa mặt

Makeup remover

/ˈmeɪkʌp rɪˈmuːvə/

Nước tẩy trang

Cleansing oil

/ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/

Dầu tẩy trang

Foam cleanser

/ˈklɛnzə/

Tẩy trang dạng bọt

Facial mist

/ˈfeɪʃ(ə)l mɪst/

Xịt khoáng

Essence

/ˈesns/

Tinh chất

Face cream

/feɪs kriːm/

Kem dưỡng da mặt

Moisturizer

/ˈmɔɪstʃərʌɪzə/

Kem dưỡng ẩm

Face mask

/feɪs mɑːsk/

Mặt nạ mặt

Lotion

/ˈləʊʃ(ə)n/

Sữa dưỡng

Lip balm

/lɪp bɑːm/

Dưỡng môi

Sleeping mask

/ˈsliːpɪŋ mɑːsk/

Mặt nạ ngủ

Scrub

/skrʌb/

Tẩy da chết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm trang điểm 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm trang điểm 
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm trang điểm 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Foundation

/faʊnˈdeɪʃ(ə)n/

Kem nền

Primer

/ˈprʌɪmə/

Kem lót

Blush

/blʌʃ/

Phấn má

Bronzer

/ˈbrɒnzə/

Phấn tối màu

Contour

/ˈkɒntʊə/

Phấn tạo khối

Concealer

/kənˈsiːlə/

Kem che khuyết điểm

Cushion

phấn nước

Phấn nước

Highlighter

/ˈhʌɪlʌɪtə/

Phấn bắt sáng

Setting powder

/ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə/

Phấn phủ

Sponge

/spʌndʒ/

Bông, mút trang điểm

Color corrector

sản phẩm hiệu chỉnh màu sắc

Sản phẩm hiệu chỉnh màu sắc

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm mắt

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm mắt
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm mắt

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Eye shadow

/ˈaɪʃædəʊ/

Phấn mắt

Palette

/ˈpælət/

Bảng/khay màu mắt

Liquid eyeliner

/ˈlɪkwɪd ˈaɪlaɪnə(r)/

Kẻ mắt dạng nước

Pencil eyeliner

/ˈpɛnsəl ˈaɪlaɪnə(r)/

Kẻ mắt dạng chì

Gel eyeliner

/dʒɛl ˈaɪlaɪnə(r)/

Kẻ mắt dạng gel

Mascara

/mæˈskɑːrə/

Chuốt mi

False eyelashes

/fɔːls ˈaɪlæʃɪz/

Lông mi giả

Eyebrow pencil

/ˈaɪbraʊ ˈpɛnsəl/

Bút kẻ lông mày

Brush

/brʌʃ/

Chổi trang điểm

Eyelash curler

/ˈaɪlæʃ ˈkɜːrlər/

Kẹp lông mi

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm môi 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm môi 
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm môi 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Lipstick

/ˈlɪp.stɪk/

Son môi

Lip concealer

/ˈlɪp kənˈsiː.lər/

Che khuyết điểm môi

Lip liner

/ˈlɪp ˈlaɪ.nər/

Chì kẻ viền môi

Lip cushion

/ˈlɪp ˈkʊʃən/

Son có kết hợp dưỡng môi và che khuyết điểm

Lip balm

/ˈlɪp bɑːm/

Son dưỡng

Lip gloss

/ˈlɪp ɡlɒs/

Son bóng

Matte

/mæt/

Son lì

Liquid

/ˈlɪkwɪd/

Son kem

Tint

/tɪnt/

Son tint

Satin

/ˈsætɪn/

Son lì có bóng

Thuật ngữ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm thông dụng

Thuật ngữ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm thông dụng
Thuật ngữ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm thông dụng

Dưới đây là nhóm thuật ngữ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm thường gặp trong các loại sản phẩm mà bạn sử dụng. Hiểu được nghĩa sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Non Comedogenic

/ˌnɒnkəˌmɪdəˈdʒɛnɪk/

không tạo chất bít tắc lỗ chân lông

Oil-free

/ɔɪlˈfriː/

không chứa dầu

Waterproof

/ˈwɔːtərpruːf/

chống nước

Matte

/mæt/

không bóng, mờ

Shimmer

/ˈʃɪmər/

lấp lánh, tạo độ sáng

Luminous

/ˈluːmɪnəs/

có ánh sáng, rực rỡ

Dermatologically tested

/ˌdɜːrmətəˈlɒdʒɪkli ˈtɛstɪd/

đã được kiểm nghiệm bởi bác sĩ da liễu

Hypoallergenic

/ˌhaɪpoʊəˈlɜːrdʒɪnɪk/

không gây kích ứng da

Aroma oil

/əˈroʊmə ɔɪl/

dầu thơm, dầu chiết xuất từ thực vật, được sử dụng trong mỹ phẩm và massage

Một số cụm từ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm thường dùng 

Một số cụm từ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm thường dùng 
Một số cụm từ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm thường dùng 

Bỏ túi ngay một số cụm từ tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm rất cần trong giao tiếp thường ngày bạn nhé!

  • Do sb’s makeup: Trang điểm

  • Wear makeup everyday: Trang điểm mỗi ngày

  • Wear heavy makeup: Trang điểm đậm

  • Consider the suitable foundation for sb’s skin tone: Chọn loại kem nền phù hợp với tông da

  • Hide your imperfections: Che khuyết điểm

  • Daily skincare routine: Quy trình chăm sóc da hàng ngày

  • Use the make-up remover to clean all the dust on your face: Sử dụng nước tẩy trang để làm sạch tất cả bụi trên khuôn mặt của bạn

  • Avoid irritation: Tránh sự kích ứng

  • Boost your confidence: Tăng sự tự tin

Giờ đây các tín đồ làm đẹp đã hiểu hơn về các sản phẩm qua 100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề mỹ phẩm bổ ích tại bài viết trên. Qua đó bạn học có thể tự tin tham khảo các video review từ nước ngoài hay chọn mua các dòng sản phẩm quốc tế phù hợp. 

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói Kids
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

 

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments

Couldn’t Load Comments
It looks like there was a technical problem. Try reconnecting or refreshing the page.
bottom of page