top of page
mynuong162

Tất tần tật tên các loài hoa bằng tiếng Anh trong cuộc sống 

Hoa mang vẻ đẹp tô điểm cho thiên nhiên mang theo ý nghĩa sâu sắc tùy vào từng loại. Mở rộng vốn từ qua danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống tại bài viết sau. 

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Các bộ phận của hoa

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Các bộ phận của hoa
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Các bộ phận của hoa

Mở đầu bộ từ vựng về tên các loài hoa bằng tiếng Anh là nhóm các bộ phận của một cây hoa: 

  • Leaf /li:f/: Lá

  • Root /ru:t/: Rễ

  • Spore /spɔ:[r]/: Bào tử hoa

  • Pollination /,pɒli'nei∫n/: Sự thụ phấn

  • Embryo /'embriəʊ/: Phôi thai

  • Pollen /'pɒlən/: Phấn hoa

  • Flower /'flaʊə[r]/: Bông hoa

  • Stem /stem/: Thân hoa

  • Stamen /'steimən/: Nhị hoa

  • Pistil /'pistl/: Nhụy hoa

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Mùi hương của hoa

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Mùi hương của hoa
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Mùi hương của hoa

Để miêu tả về mùi hương của các loài hoa hãy tham khảo các từ vựng về tên các loài hoa bằng tiếng Anh dưới đây: 

  • Intoxicating /in'tɔksikeitiɳ/ : Cảm giác say

  • Comforting /ˈkʌmfətɪŋ/: Dễ chịu

  • Heady /ˈhedi/: Thơm nồng

  • Reek /riːk/: Bốc lên

  • Delicate /ˈdelɪkət/: Nhẹ nhàng

  • Laden /ˈleɪdn/: Thơm nồng

  • Evocative /ɪˈvɒkətɪv/: Mùi hương mang cảm giác gợi nhớ

  • Sweet /swiːt/: Ngọt ngào

  • Aroma /əˈrəʊmə/: Mùi thơm nồng nhưng dễ chịu

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Vẻ đẹp của hoa

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Vẻ đẹp của hoa
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Vẻ đẹp của hoa
  • Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/: Quyến rũ

  • Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/: Duyên dáng

  • Blooming /ˈbluːmɪŋ/: Nở

  • Bright /braɪt/: Tươi sáng

  • Aromatic /ˌærəˈmætɪk/: Thơm

  • Beautiful /ˈbjuːtɪfl/: Xinh đẹp

  • Abundant /əˈbʌndənt/: Phong phú

  • Amazing /əˈmeɪzɪŋ/: Ngạc nhiên

  • Artful /ˈɑːtfl/: Khéo léo

  • Artistic /ɑːˈtɪstɪk/: Thuộc nghệ thuật

  • Unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/: Không quên được

  • Dazzling /ˈdæzlɪŋ/: Chói sáng

  • Elegant /ˈelɪɡənt/: Thanh lịch

  • Idyllic /ɪˈdɪlɪk/: Bình dị

  • Wonderful /ˈwʌndəfl/: Tuyệt vời

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến 

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến 
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến 

Dưới đây là danh sách chi tiết tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến và thú vị cho bạn học: 

  • Azalea /ə'zeiliə/: Hoa đỗ quyên

  • Tuberose /ˈtjuːbərəs/: Hoa huệ

  • Narcissus /nɑːˈsɪsəs/: Hoa thủy tiên

  • Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/: Hoa mõm chó

  • Forget - me - not /fəˈɡet miː nɒt/: Hoa lưu ly thảo

  • Violet /ˈvaɪələt/: Hoa đồng thảo

  • Pansy /ˈpænzi/: Hoa bướm

  • Morning - glory /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/: Hoa bìm bìm

  • Hop /hɒp/: Hoa bia

  • Horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/: Hoa dạ hương

  • Confetti /kənˈfeti/: Hoa giấy

  • Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Hoa kim ngân

  • Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/: Hoa dạ lan hương

  • Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh

  • Cockscomb  /'kɒkskəʊm/: Hoa mồng Gà

  • Columbine /'kɒləmbain/: Hoa bồ câu

  • Camellia /kə'mi:liə/: Hoa trà

  • Camomile /'kæməmail/ : Hoa cúc la mã

  • Campanula /kəm'pænjulə/: Hoa chuông

  • Carnation /kɑ:'nei∫n/: Hoa cẩm chướng

  • Cosmos /'kɒzmɒs/: Hoa cúc vạn thọ tây

  • Crocus /'krəʊkəs/: Hoa nghệ tây

  • Daffodil /'dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng

  • Dahlia /'deiljə/: Hoa thược dược

  • Daisy /'dei:zi/: Hoa cúc

  • Flamboyant /flæm'bɔiənt/: Hoa phượng

  • Magnolia /mæg'nəʊliə/ : Hoa mộc lan

  • Peony /'pi:ənni/ : Hoa mẫu đơn

  • Sunflower /'sʌn,flaʊə[r]/: Hoa hướng dương

  • Marigold /'mærigəʊld/: Hoa cúc vạn thọ

  • Orchid /'ɔ:kid/: Hoa phong lan

  • Lilac /'lailək/: Hoa cà

  • Eglantine /'egləntain/: Hoa tầm xuân

  • Hellebore /'helibɔ:/ : Hoa lê Lư

  • Hibiscus /hi'biskəs/: Hoa dâm bụt

  • Impatiens /im'peiʃiənz/: Hoa móng tay

  • Iris /'aiəris/: Hoa Diên Vĩ

  • Lily /'lili/: Hoa loa kèn

  • Lotus /'ləʊtəs/: Hoa sen

  • Lavender /'lævəndə[r]/: Hoa oải hương

  • Jasmine /'dʒæsmin/: Hoa nhài

  • Gladiolus /,glædi'əʊləs/: Hoa lay ơn

  • Water lily /'wɔ:təlili/: Hoa súng

  • Peach blossom /pi:tʃ'blɔsəm/: Hoa đào

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề tên các loài hoa bằng tiếng Anh 

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề tên các loài hoa bằng tiếng Anh 
Mẫu câu giao tiếp về chủ đề tên các loài hoa bằng tiếng Anh 

Tham khảo thêm các mẫu câu giao tiếp với chủ đề tên các loài hoa trong tiếng Anh tại phần sau bạn nhé!

  • Look ! There’s a flower store. I will order some types of flowers.(Nhìn kìa! Có một tiệm hoa. Tôi sẽ đặt vài loại)

  • They want to buy 20 bunches of flowers. (Họ muốn mua 20 bó hoa.)

  • That girl wants to order a bunch of flowers. (Cô gái đó muốn đặt 1 bó hoa.)

  • I’d like to order a pot of flowers. (Tôi muốn đặt một chậu hoa.)

  • He must send some flowers to his darling on valentine’s day. (Anh ấy phải gửi hoa tới cho người yêu vào ngày lễ tình nhân.)

  • I must send some flowers to my teacher on Teacher’s Day. (Tôi phải gởi hoa đến tặng thầy tôi nhân Ngày Nhà Giáo.)

  • I want to send some flowers to my friends to celebrate their graduation day. (Tôi muốn gửi hoa đến tặng bạn tôi để chúc mừng ngày tốt nghiệp.)

  • Yes, so they won’t fade too soon (Vâng, chúng sẽ không bị héo nhanh đâu)

  • Make guess a fine bouquet of dozen. (Hãy làm cho khách 1 bó khoảng 12 bông hoa.)

  • Please send them to this address. (Vui lòng gửi hoa đến địa chỉ này)

  • If your mother keeps watering the pot at regular intervals they will last for a long time.(Nếu mẹ bạn tưới nước mỗi ngày thì chúng có thể tươi lâu hơn đó)

  • How often should I water? (Bao lâu thì tưới nước?)

Hy vọng qua bài viết trên đã giúp làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Anh của bạn học ngoại ngữ từ đó tự tin trò chuyện về tên các loài hoa bằng tiếng Anh. Hãy áp dụng những từ vựng đã học vào cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ nhanh và lâu hơn bạn nhé!

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

107 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comentarios


bottom of page