top of page
mynuong162

Trọn bộ từ vựng về hình học tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao 

Hình học là một môn học quan trọng trong học tập và ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày. Học từ vựng về hình học không chỉ giúp chúng ta hiểu bài học ở trường tốt hơn mà còn giúp phát triển tư duy logic. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến các bạn học trọn bộ từ vựng về hình học trong tiếng Anh chi tiết nhất.

Từ vựng về hình học trong tiếng Anh cơ bản 

Từ vựng về hình học trong tiếng Anh cơ bản 
Từ vựng về hình học trong tiếng Anh cơ bản 

Dưới đây là một số từ vựng về hình học trong tiếng Anh với những vốn từ cơ bản mà chúng ta thường gặp trong học tập: 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Triangle

/ˈtraɪˌæŋ.ɡəl/

Tam giác

Equilateral triangle

/ˌiːkwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪˌæŋ.ɡəl/

Tam giác đều

Isosceles triangle

/aɪˈsɒs.ɪ.liːz ˈtraɪˌæŋ.ɡəl/

Tam giác cân

Scalene triangle

/ˈskeɪ.liːn ˈtraɪˌæŋ.ɡəl/

Tam giác thường

Right triangle

/raɪt ˈtraɪˌæŋ.ɡəl/

Tam giác vuông

Acute triangle

/əˈkjuːt ˈtraɪˌæŋ.ɡəl/

Tam giác nhọn

Obtuse triangle

/əbˈt(j)uːs ˈtraɪˌæŋ.ɡəl/

Tam giác tù

Rectangle

/ˈrek.tæŋ.ɡjə.lər/

Hình chữ nhật

Square

/skwɛr/

Hình vuông

Circle

/ˈsɜː.kəl/

Hình tròn

Oval

/ˈoʊ.vəl/

Hình oval

Ellipse

/ɪˈlɪps/

Hình elip

Polygon

/ˈpɒl.ɪ.ɡɒn/

Đa giác

Prism

/prɪzəm/

Hình lăng trụ

Cube

/kjuːb/

Hình lập phương

Box

/bɒks/

Hình hộp

Cone

/koʊn/

Hình nón

Cylinder

/ˈsɪl.ɪn.drɪ.kəl/

Hình trụ

Sphere

/sfɪər/

Hình cầu

Parallelogram

/ˌpær.əˈlɛl.əˌɡræm/

Hình bình hành

Trapezoid

/ˈtræp.ɪ.zɔɪd/

Hình thang

Semicircle

/ˈsɛm.iˌsɜr.kəl/

Nửa hình tròn

Octagon

/ˈɒk.tə.ɡɒn/

Hình bát giác

Pentagon

/ˈpɛn.tə.ɡɒn/

Hình ngũ giác

Hexagon

/ˈhɛk.sə.ɡɒn/

Hình lục giác

Pyramid

/ˈpɪr.ə.mɪd/

Hình chóp

Từ vựng về hình học trong tiếng Anh nâng cao

Từ vựng về hình học trong tiếng Anh nâng cao
Từ vựng về hình học trong tiếng Anh nâng cao

Nâng cao hơn bạn hãy học các từ vựng về hình học trong tiếng Anh sau đây: 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Point

/pɔɪnt/

Điểm

Line

/laɪn/

Đường thẳng

Line segment

/laɪn ˈsɛɡ.mənt/

Đoạn thẳng

Ray

/reɪ/

Tia

Angle

/ˈeɪŋ.ɡəl/

Góc

Parallel lines

/ˈpær.ə.lel laɪnz/

Đường song song

Perpendicular lines

/ˌpɜː.pənˈdɪk.jə.lər laɪnz/

Đường vuông góc

Intersection

/ˌɪn.təˈsek.ʃən/

Giao điểm

Vertex

/ˈvɜːr.tɛks/

Đỉnh

Midpoint

/ˈmɪd.pɔɪnt/

Trung điểm

Diagonal

/ˈdaɪ.ə.ɡə.nəl/

Đường chéo

Arc

/ɑːk/

Cung

Sector

/ˈsɛk.tər/

Diện tích

Tangent

/ˈtæn.dʒənt/

Tiếp tuyến

Chord

/kɔːrd/

Dây cung

Inscribed angle

/ɪnˌskraɪbd ˈeɪŋ.ɡəl/

Góc nội tiếp

Central angle

/ˈsɛn.trəl ˈeɪŋ.ɡəl/

Góc tâm

Circumference

/sərˈkʌm.fər.əns/

Chu vi

Radius

/ˈreɪ.di.əs/

Bán kính

Diameter

/daɪˈæm.ɪ.tər/

Đường kính

Center

/ˈsɛn.tər/

Tâm

Pi (π)

/paɪ/

Số pi

Area

/ˈɛə.ri.ə/

Diện tích

Midpoint

/ˈmɪd.pɔɪnt/

Trung điểm

Right angle

/raɪt ˈæŋ.ɡəl/

Góc vuông

Acute angle

/əˈkjuːt ˈæŋ.ɡəl/

Góc nhọn

Obtuse angle

/əbˈt(j)uːs ˈæŋ.ɡəl/

Góc tù

Median

/ˈmiː.di.ən/

Đường trung trực

Altitude

/ˈæl.tɪ.tjuːd/

Đường cao

Perimeter

/pəˈrɪm.ɪ.tər/

Chu vi

Circumcenter

/ˈsɜː.kəmˌsɛn.tər/

Tâm đường tròn ngoại tiếp

Incenter

/ˈɪn.sen.tər/

Tâm đường tròn nội tiếp

Centroid

/ˈsɛn.trɔɪd/

Trọng tâm

Orthocenter

/ˈɔːr.θoʊˌsɛn.tər/

Trực tâm

Euler line

/ˈɔɪ.lər laɪn/

Đường Euler

Cụm từ về hình học trong tiếng Anh thường dùng 

Cụm từ về hình học trong tiếng Anh thường dùng 
Cụm từ về hình học trong tiếng Anh thường dùng 

Tiếp đến Tiếng Anh Nghe Nói hướng dẫn bạn học về các cụm từ về hình học trong tiếng Anh bổ ích dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Diagonal line

/daɪˈæɡənl laɪn/

Đường chéo

Spherical surface

/ˈsfɛrɪkl ˈsɜːfɪs/

Mặt cầu

Symmetrical angle

/sɪˈmɛtrɪkl ˈæŋɡl/

Góc đối xứng

Main diagonal

/meɪn daɪˈæɡənl/

Đường chéo chính

Rectangular prism

/rɛkˈtæŋɡjʊlə ˈprɪzəm/

Hình hộp chữ nhật

Polyhedral cube

/ˌpɒlɪˈhiːdrəl kjuːb/

Đa diện lập phương

Regular polyhedron

/ˈrɛɡjʊlə ˌpɒlɪˈhiːdrən/

Đa diện đều

Conic section

/ˈkɒnɪk ˈsɛkʃən/

Mặt cắt hình nón

Solid cone

/ˈsɒlɪd kəʊn/

Hình nón đặc

Square prism

/skwɛə ˈprɪzəm/

Hình hộp vuông

Interior angle bisector

/ɪnˈtɪərɪər ˈæŋɡl baɪˈsɛktə/

Đường chéo phân giác trong

Concave sphere

/ˈkɒnkeɪv sfɪə/

Mặt cầu lõm

Solid square

/ˈsɒlɪd skwɛə/

Khối lập phương

Tangent polygon

/ˈtænʤənt ˈpɒlɪɡɒn/

Đa giác ngoại tiếp

Một số ví dụ minh họa sử dụng cụm từ về hình học trong tiếng Anh giúp bạn học dễ dàng hình dung và sử dụng chúng một cách hiệu quả: 

  • The diagonal line divides the rectangle into two equal triangles.(Đường chéo chia hình chữ nhật thành hai tam giác bằng nhau.)

  • The Earth has a nearly spherical surface, which is why it looks round from space.(Trái Đất có một bề mặt gần như hình cầu, vì thế mà nó trông tròn khi nhìn từ không gian.)

  • The two sides of the shape form a symmetrical angle at the center.(Hai cạnh của hình tạo thành một góc đối xứng tại trung tâm.)

  • A rectangular prism has six faces, and each face is a rectangle.(Một hình hộp chữ nhật có sáu mặt, và mỗi mặt đều là một hình chữ nhật.)

  • A conic section can be formed by slicing through a cone at different angles.(Mặt cắt hình nón có thể được tạo ra bằng cách cắt qua hình nón ở các góc khác nhau.)

Qua bài học với các từ vựng và cụm từ về hình học trong tiếng Anh hy vọng không chỉ giúp các bạn mở rộng vốn từ mà còn rèn luyện khả năng tư duy logic và liên kết bài học với môn toán học từ đó hứng thú hơn với môn học hình học. Hãy cùng học tập và khám phá những kiến thức bổ ích này nhé!

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

66 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page