top of page
mynuong162

Tuyển tập một số câu nói tiếng Anh hay về tình bạn 

Bạn bè là một mối quan hệ tốt đẹp không thể thiếu của mỗi người. Bài viết sau đây, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ đến mọi người một số câu nói tiếng Anh hay về tình bạn giúp làm phong phú thêm vốn ngôn ngữ đồng thời hiểu hơn về giá trị của bạn bè trong cuộc sống. 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè thường dùng 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè thường dùng 

Trước khi khám phá các câu nói tiếng Anh hay về tình bạn, hãy tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

Acquaintance

/əˈkweɪn.təns/

Người quen

Comradeship

/ˈkɒm.reɪd.ʃɪp/

Tình bạn, tình đồng chí

Mate

/meɪt/

Bạn

Chum

/tʃʌm/

Bạn thân, người chung phòng

Ally

/ˈæl.aɪ/

Đồng minh

Buddy

/ˈbʌd.i/

Bạn thân, anh bạn

Close friend

/kloʊs frend/

Người bạn tốt

Best friend

/best frend/

Bạn thân nhất

New friend

/njuː frend/

Bạn mới

Workmate

/ˈwɜːrk.meɪt/

Đồng nghiệp

Associate

/əˈsoʊ.ʃi.eɪt/

Bạn đồng liêu, người cộng tác

Partner

/ˈpɑːr.tnər/

Cộng sự, đối tác

Pen-friend

/ˈpen.frend/

Bạn qua thư tín

Pal

/pæl/

Bạn thông thường

Fair-weather friend

/ˌferˈweð.ər frend/

Bạn phù phiếm

Teammate

/ˈtiːm.meɪt/

Đồng đội

Soulmate

/ˈsoʊl.meɪt/

Bạn tâm giao, tri kỉ

Mutual friend

/ˈmjuː.tʃu.əl frend/

Người bạn chung

Companion

/kəmˈpæn.jən/

Bạn đồng hành, bầu bạn

Roommate

/ˈruːm.meɪt/

Bạn chung phòng

Flatmate

/ˈflæt.meɪt/

Bạn cùng phòng trọ

Schoolmate

/ˈskuːl.meɪt/

Bạn cùng trường, bạn học

Childhood friend

/ˈtʃaɪld.hʊd frend/

Bạn thời thơ ấu

Old friend

/oʊld frend/

Bạn cũ

Loyal

/ˈlɔɪ.əl/

Trung thành

Dependable

/dɪˈpen.də.bəl/

Đáng tin cậy

Generous

/ˈdʒen.ər.əs/

Rộng lượng, hào phóng

Considerate

/kənˈsɪd.ər.ət/

Ân cần, chu đáo

Helpful

/ˈhelp.fəl/

Hay giúp đỡ

Tổng hợp những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn bất hủ 

Tổng hợp những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn bất hủ 

Bạn bè tốt sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên mọi chặng hành trình trong cuộc sống. Những câu nói tiếng Anh về tình bạn sau đây sẽ giúp mỗi người chúng ta trân trọng hơn những người bạn của mình. 

1. “Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle

(Mong muốn trở thành bạn bè thì nhanh, nhưng tình bạn lại là một trái cây chín chậm.)

2. “A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh

(Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)

3. “Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue

(Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)

4. “Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.”

(Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)

5. “It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.” – Ralph Waldo Emerson

(Điều tuyệt vời của những người bạn cũ là bạn không ngại làm những điều ngớ ngẩn khi ở bên cạnh họ.)

6. “Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.” - John Lennon

(Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.)

7. “A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.” - William Arthur Ward

(Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)

8. “Rare as is true love, true friendship is rarer.” - La Fontaine

(Tình yêu thực sự đã hiếm, tình bạn thực sự còn hiếm hơn.)

9. “Don’t walk in front of me; I may not follow. Don’t walk behind me; I may not lead. Just walk beside me and be my friend.” - Albert Camus                             

(Đừng đi trước tôi; tôi có thể sẽ không theo. Đừng đi sau tôi; tôi có thể sẽ không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh và trở thành bạn của tôi.)

10. “A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.” - William Arthur Ward

(Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)

11. “Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley

(Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)

12. “Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel

(Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)

13. “Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas

(Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)

14. “Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson

(Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)

15. “Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali

(Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)

Trọn bộ những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn cực kỳ ý nghĩa 

Trọn bộ những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn cực kỳ ý nghĩa 

Hãy gửi tình cảm đến những người bạn của mình, đặc biệt là dành cho những ai có bạn bè là người nước ngoài một số câu nói tiếng Anh hay về tình bạn cực ý nghĩa dưới đây: 

It’s really amazing when two strangers become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

(Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.)

There is nothing on this earth more to be prized than true friendship.

(Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.)

Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.

(Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả.)

Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend.

(Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi.)

Love is the only force capable of transforming an enemy into a friend. 

(Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.)

Friends show their love in times of trouble, not in happiness. 

(Bạn bè thể hiện tình cảm của họ trong lúc khó khăn và không hạnh phúc) 

Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.

(Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.)

Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.- John Lennon.

(Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.)

Don’t be dismayed at goodbyes, a farewell is necessary before you can meet again and meeting again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends.- Richard Bach

(Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, lời tạm biệt là cần thiết trước khi ta có thể gặp lại nhau, và gặp lại nhau, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay sau cả một đời, là điều chắc chắn sẽ xảy ra với những người bạn hữu.)

If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall.

(Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.)

A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely.- Pam Brown

(Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng nó cần thỉnh thoảng bồi phủ một chút với thư từ và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô.)

Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities.

(Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.)

A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.- William Arthur Ward

(Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)

We all take different paths in life, but no matter where we go, we take a little of each other everywhere.

(Chúng ta đều đi những con đường khác nhau trong đời, nhưng dù chúng ta đi tới đâu, chúng ta cũng mang theo mình một phần của nhau.)

I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society.- Henry David Thoreau

(Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội.)

A friend is a hand that is always holding yours, no matter how close or far apart you may be. A friend is someone who is always there and will always, always care. A friend is a feeling of forever in the heart. 

(Bạn là người luôn nắm tay ta, cho dù ta ở cách xa đến thế nào. Bạn là người luôn ở đó, và luôn luôn, sẽ luôn luôn quan tâm. Bạn chính là cảm giác vĩnh hằng ở trong tim.)

“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson

(Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất sẽ gắn kết cả thế giới lại với nhau.)

“Friendship is the purest love.”

(Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.)

“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas

(Tình bạn là nguồn gốc của những niềm vui lớn nhất, và nếu không có bạn bè, ngay cả những ham muốn cám dỗ nhất cũng trở nên tẻ nhạt.)

“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel

(Tình bạn để lại dấu ấn trong cuộc đời còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu có nguy cơ biến chất thành nỗi ám ảnh, tình bạn không bao giờ là thứ gì khác ngoài sự sẻ chia.)

“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh

(“Đàn ông đá tình bạn xung quanh như một quả bóng, nhưng nó dường như không rạn nứt. Phụ nữ coi nó như thủy tinh và nó vẫn vỡ thành từng mảnh ”.)

“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman

(Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.)

“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy

(Bài kiểm tra thực sự của tình bạn là bạn có thể ngồi yên với bạn của mình không? Bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc cuộc sống hoàn toàn bình dị đó không?)

“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle

(“Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm)

“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh

(Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong.)

“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak

(Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho một tình bạn lâu dài.)

“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates

(Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn; nhưng khi bạn đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi.)

“Constant use had not ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker

(Việc sử dụng liên tục cũng không thể làm rách nát lớp vải tình bạn của họ.)

“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue

(Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.)

“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero

(Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.)

“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.”

(Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt.)

“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley

(Tình bạn giống như một vật trang trí bằng thủy tinh, một khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể gắn lại như cũ theo đúng cách.)

“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali

(Tình bạn là điều khó giải thích nhất trên thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trường. Nhưng nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả.)

Frue friendship is like sound health; the value of it is seldom known until it is lost. – Charles Caled Colton

(Tình bạn chân thành giống như sức khỏe; người ta ít khi biết đến giá trị của nó cho đến khi nó bị mất đi)

When friends’ stop being frank and useful to each other, the whole world loses some of its radiance.-Anatole Broyard

(Khi bạn bè không còn thẳng thắn và hữu ích với nhau nữa thì cả thế giới như mất đi một phần ánh hào quang của nó)

It is not so much our friends’ help that helps us as the confident knowledge that they will help us. – Epicurus.

(Những gì bạn bè giúp ta không giúp ta nhiều bằng niềm tin vững chắc rằng họ sẽ giúp khi ta cần.)

A companion loves some agreeable qualities which a man may possess, but a friend loves the man himself.

(Một người đồng hành với ta vì yêu thích những đức tính đáng yêu mà ta có, còn một người bạn thực sự lại yêu quý ta vì chính con người ta)

Remember, the greatest gift is not found in a store nor under a tree, but in the hearts of true friends. – Cindy Lew

(Hãy nhớ rằng món quà tuyệt vời nhất không phải được tìm thấy trong một cửa hàng hay dưới một gốc cây mà được tìm thấy trong trái tim của những người bạn thật sự.) 

Friendship without self interest is one of the rare and beautiful things in life. – James Francis Byrnes

(Tình bạn không có tư lợi là một trong những điều tuyệt đẹp và quý hiếm trong cuộc sống.)

Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói đã chọn lọc và gửi đến mọi người tuyển tập những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn cực hay và ý nghĩa. Hãy nhớ rằng tình bạn rất quý báu nên bạn cần trân trọng mối quan hệ tốt đẹp này nhé!

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

1.134 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Kommentarer


bottom of page